giao hiếu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giao hiếu+
- (từ cũ; nghĩa cũ) Exchange visitors, exchange helper (in organizing processions, festivals, etc.) between villages
- hai làng ấy giao hiếu đã từ mấy đời nay
The two villages have been exchanging visitors and helper for many generations
- hai làng ấy giao hiếu đã từ mấy đời nay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao hiếu"
- Những từ có chứa "giao hiếu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
obligee impracticability impracticableness diplomacy impediment intercourse intersection diplomatical impiety rendition more...
Lượt xem: 678
Từ vừa tra